
Ngày đăng: 25/05/2020
A |
CHỦ ĐẦU TƯ 业主 |
1 |
Tờ trình (Đơn) xin phép xây dựng 呈请书
|
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 业主投资执照
|
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 营业执照
|
4 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (hoặc Hợp đồng thuê đất) / Land lease contract or land use right certificate. 租凭用地合同 或 用地权许可证
|
5 |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch bảo vệ môi trường 环保批阅书
|
6 |
Văn bản thẩm duyệt PCCC. 消防系统设计批阅书
|
7 |
Kết quả thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công 施工图审定报告书 |
8 |
Bản vẽ xin phép xây dựng: Kiến trúc, Kết cấu, MEP /Drawing of Construction permit: Architecture, Structure, MEP. 申请建筑执照的设计图:建筑,结构,水电系统设计图
|
B |
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ 设计咨询单位
|
1 |
Giấy đăng ký kinh doanh của Đơn vị thiết kế. 设计咨询单位的营业执照
|
2 |
Chứng chỉ hành nghề của người Chủ nhiệm đồ án; Chủ trì kiến trúc, kết cấu, cơ điện, hạ tầng kỹ thuật. 注册者的从业许可证
|
3 |
Bản kê khai năng lực của đơn vị thiết kế. 设计咨询单位资格表 |