
Ngày đăng: 17/09/2020
Loại công trình |
Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu |
Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu |
Bán kính phục vụ tối đa |
1. Giáo dục |
|||
a. Trường, điểm trường mầm non - Vùng đồng bằng: - Vùng miền núi, vùng cao, vùng sâu, vùng xa: |
50 chỗ/1.000 dân |
12 m2/chỗ |
1 km 2 km |
b. Trường, điểm trường tiểu học - Vùng đồng bằng: - Vùng miền núi, vùng cao, vùng sâu, vùng xa: |
65 chỗ/1.000 dân |
10 m2/chỗ |
1 km 2 km |
c. Trường trung học |
55 chỗ/1.000 dân |
10 m2/chỗ |
|
2. Y tế |
|||
Trạm y tế xã - Không có vườn thuốc - Có vườn thuốc |
1 trạm/xã |
500 m2/trạm 1.000 m2/trạm |
|
3. Văn hóa, thể thao công cộng (1) |
|||
a. Nhà văn hóa |
|
1.000 m2/công trình |
|
b. Phòng truyền thống |
|
200 m2/công trình |
|
c. Thư viện |
|
200 m2/công trình |
|
d. Hội trường |
|
100 chỗ/công trình |
|
e. Cụm công trình, sân bãi thể thao |
|
5.000 m2/cụm |
|
4. Chợ, cửa hàng dịch vụ (2) |
|||
a. Chợ |
1 chợ/xã |
1.500 m2 |
|
b. Cửa hàng dịch vụ trung tâm |
1 công trình/khu trung tâm |
300 m2 |
|
5. Điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
|||
Điểm phục vụ bưu chính, viễn thông (bao gồm cả truy cập Internet) |
1 điểm/xã |
150 m2/điểm |
|
CHÚ THÍCH 1: Các hạng mục văn hóa, thể thao công cộng phải kết hợp trong cùng nhóm công trình để đảm bảo sử dụng khai thác hiệu quả; CHÚ THÍCH 2: Tùy theo đặc điểm địa phương có thể bố trí cho xã hoặc liên xã. |